MOQ: | 20g |
Giá cả: | 1-1000USD/Negotiable |
Bao bì tiêu chuẩn: | hộp nhựa |
Thời gian giao hàng: | 5-8 ngày làm việc |
Phương thức thanh toán: | T/T |
Sodium iron phosphophosphate (NaFePO4F), thường được gọi là NFPP, là một vật liệu cathode mới cho pin natri ion.đặc biệt là về hiệu quả chi phí và bền vững tài nguyên, làm cho nó trở thành trung tâm nghiên cứu trong lĩnh vực pin natri-ion.
NFPP là một vật liệu cathode dựa trên hợp chất sắt và phốt pho. Nó cung cấp một công suất cụ thể lý thuyết tương đối cao, thường khoảng 120-130 mAh / g,tương đương với một số vật liệu cathode dựa trên lithium.
NFPP thường kết tinh trong cấu trúc olivin, tương tự như lithium iron phosphate (LFP).thường sử dụng chất tiền chất như muối sắt, axit phosphoric, và muối natri.
NFPP đang được nghiên cứu cho các ứng dụng pin natri-ion khác nhau, bao gồm:
Nghiên cứu đang diễn ra nhằm cải thiện hiệu suất của NFPP thông qua các sửa đổi cấu trúc, doping và tối ưu hóa các quy trình tổng hợp.và tuổi thọ chu kỳ là các lĩnh vực trọng tâm để làm cho NFPP trở thành vật liệu chủ đạo cho pin natri-ion.
Tóm lại, NFPP đại diện cho một sự thay thế đầy hứa hẹn cho các cathode dựa trên lithium, cung cấp sự cân bằng về hiệu suất, chi phí và tính bền vững cho các ứng dụng lưu trữ năng lượng khác nhau.
Điểm thử nghiệm/Điều tham số | Đơn vị | Thông số kỹ thuật | Kết quả thử nghiệm |
Các chỉ số vật lý | |||
Sự xuất hiện | / | Bột màu xám đen, màu đồng nhất, không có khối cứng | Bột màu xám đen, màu đồng nhất, không có khối cứng |
Phân bố kích thước hạt D10 | μm | ≥ 0.4 | 0.576 |
Phân bố kích thước hạt D50 | μm | 2.5±0.5 | 2.255 |
Phân bố kích thước hạt D90 | μm | ≤ 8.5 | 6.502 |
Phân bố kích thước hạt D100 | μm | ≤ 22 | 13.360 |
Mật độ nén | g/cm3 | 1.9±0.1 | 1.89 |
Khu vực bề mặt cụ thể | m2/g | 18±3 | 18.214 |
Giá trị pH | / | 10±1 | 10.34 |
Độ ẩm | ppm | ≤ 1000 | 780 |
Các chỉ số hóa học | |||
Nội dung phần tử chính | Không. | % | 14.9±0.5 |
Fe | % | 24.2±0.5 | |
P | % | 20.1±0.5 | |
C | % | 2.5±0.5 | |
Nội dung nguyên tố tạp chất | Cr | ppm | ≤50 |
Zn | ppm | ≤50 | |
Cu | ppm | ≤10 | |
Ni | ppm | ≤50 | |
Thêm | ppm | ≤ 200 | |
Mg | ppm | ≤ 100 | |
Hàm lượng chất từ tính | ppm | ≤ 1000 | 675 |
** Dữ liệu bán tế bào (1.5-4.0V) ** | |||
0.1C Khả năng | mAh/g | ≥ 95 | 99.99 |
1C Capacity | mAh/g | ≥ 95 | 95.54 |
5C Capacity | mAh/g | ≥ 90 | 93.35 |
Hiệu quả chu kỳ đầu tiên | % | 100±5 | 100.56 |
Điện áp trung bình | V | ≥2.8 | 2.89 |
100C Lưu giữ công suất | % | ≥ 95 | 96.72 |
1 | Công suất cụ thể | mAh/g | 116 | 110 | ≥ 120 | ≥ 110* | Bộ pin nút, 4,25V-1,75V, 0,1C |
2 | Hiệu quả sạc đầu tiên | % | 86.2 | 89.9 | ≥ 92 | ≥ 90* | Pin nút, hiệu suất xả lần sạc đầu tiên 0,1C không dưới 90% |
3 | Nền tảng điện áp (trong khi xả) | V | 3.02 | 3.03 | ≥ 3.0 | ≥3,4* | Pin nút, điện áp xả đầu tiên 0,1C không dưới 3,0V |
4 | Tỷ lệ hiệu suất | % | 89.9 | 91.6 | ≥ 92 | ≥ 92* | Bộ pin nút, công suất tỷ lệ xả IC không dưới 0,1C Công suất tỷ lệ xả 92% |
5 | Tỷ lệ hiệu suất cao | % | 80 | 81.2 | ≥ 85 | ≥ 85* | Bộ pin nút, dung lượng tỷ lệ xả không dưới 0,1C dung lượng tỷ lệ xả 85% |
6 | Hiệu suất chu kỳ | % | 97.6 | 97.1 | ≥ 98 | ≥ 92* | Pin nút, chu kỳ sạc-tháo IC 200 lần sau khi công suất tỷ lệ xả không dưới 92% công suất tỷ lệ xả đầu tiên |
MOQ: | 20g |
Giá cả: | 1-1000USD/Negotiable |
Bao bì tiêu chuẩn: | hộp nhựa |
Thời gian giao hàng: | 5-8 ngày làm việc |
Phương thức thanh toán: | T/T |
Sodium iron phosphophosphate (NaFePO4F), thường được gọi là NFPP, là một vật liệu cathode mới cho pin natri ion.đặc biệt là về hiệu quả chi phí và bền vững tài nguyên, làm cho nó trở thành trung tâm nghiên cứu trong lĩnh vực pin natri-ion.
NFPP là một vật liệu cathode dựa trên hợp chất sắt và phốt pho. Nó cung cấp một công suất cụ thể lý thuyết tương đối cao, thường khoảng 120-130 mAh / g,tương đương với một số vật liệu cathode dựa trên lithium.
NFPP thường kết tinh trong cấu trúc olivin, tương tự như lithium iron phosphate (LFP).thường sử dụng chất tiền chất như muối sắt, axit phosphoric, và muối natri.
NFPP đang được nghiên cứu cho các ứng dụng pin natri-ion khác nhau, bao gồm:
Nghiên cứu đang diễn ra nhằm cải thiện hiệu suất của NFPP thông qua các sửa đổi cấu trúc, doping và tối ưu hóa các quy trình tổng hợp.và tuổi thọ chu kỳ là các lĩnh vực trọng tâm để làm cho NFPP trở thành vật liệu chủ đạo cho pin natri-ion.
Tóm lại, NFPP đại diện cho một sự thay thế đầy hứa hẹn cho các cathode dựa trên lithium, cung cấp sự cân bằng về hiệu suất, chi phí và tính bền vững cho các ứng dụng lưu trữ năng lượng khác nhau.
Điểm thử nghiệm/Điều tham số | Đơn vị | Thông số kỹ thuật | Kết quả thử nghiệm |
Các chỉ số vật lý | |||
Sự xuất hiện | / | Bột màu xám đen, màu đồng nhất, không có khối cứng | Bột màu xám đen, màu đồng nhất, không có khối cứng |
Phân bố kích thước hạt D10 | μm | ≥ 0.4 | 0.576 |
Phân bố kích thước hạt D50 | μm | 2.5±0.5 | 2.255 |
Phân bố kích thước hạt D90 | μm | ≤ 8.5 | 6.502 |
Phân bố kích thước hạt D100 | μm | ≤ 22 | 13.360 |
Mật độ nén | g/cm3 | 1.9±0.1 | 1.89 |
Khu vực bề mặt cụ thể | m2/g | 18±3 | 18.214 |
Giá trị pH | / | 10±1 | 10.34 |
Độ ẩm | ppm | ≤ 1000 | 780 |
Các chỉ số hóa học | |||
Nội dung phần tử chính | Không. | % | 14.9±0.5 |
Fe | % | 24.2±0.5 | |
P | % | 20.1±0.5 | |
C | % | 2.5±0.5 | |
Nội dung nguyên tố tạp chất | Cr | ppm | ≤50 |
Zn | ppm | ≤50 | |
Cu | ppm | ≤10 | |
Ni | ppm | ≤50 | |
Thêm | ppm | ≤ 200 | |
Mg | ppm | ≤ 100 | |
Hàm lượng chất từ tính | ppm | ≤ 1000 | 675 |
** Dữ liệu bán tế bào (1.5-4.0V) ** | |||
0.1C Khả năng | mAh/g | ≥ 95 | 99.99 |
1C Capacity | mAh/g | ≥ 95 | 95.54 |
5C Capacity | mAh/g | ≥ 90 | 93.35 |
Hiệu quả chu kỳ đầu tiên | % | 100±5 | 100.56 |
Điện áp trung bình | V | ≥2.8 | 2.89 |
100C Lưu giữ công suất | % | ≥ 95 | 96.72 |
1 | Công suất cụ thể | mAh/g | 116 | 110 | ≥ 120 | ≥ 110* | Bộ pin nút, 4,25V-1,75V, 0,1C |
2 | Hiệu quả sạc đầu tiên | % | 86.2 | 89.9 | ≥ 92 | ≥ 90* | Pin nút, hiệu suất xả lần sạc đầu tiên 0,1C không dưới 90% |
3 | Nền tảng điện áp (trong khi xả) | V | 3.02 | 3.03 | ≥ 3.0 | ≥3,4* | Pin nút, điện áp xả đầu tiên 0,1C không dưới 3,0V |
4 | Tỷ lệ hiệu suất | % | 89.9 | 91.6 | ≥ 92 | ≥ 92* | Bộ pin nút, công suất tỷ lệ xả IC không dưới 0,1C Công suất tỷ lệ xả 92% |
5 | Tỷ lệ hiệu suất cao | % | 80 | 81.2 | ≥ 85 | ≥ 85* | Bộ pin nút, dung lượng tỷ lệ xả không dưới 0,1C dung lượng tỷ lệ xả 85% |
6 | Hiệu suất chu kỳ | % | 97.6 | 97.1 | ≥ 98 | ≥ 92* | Pin nút, chu kỳ sạc-tháo IC 200 lần sau khi công suất tỷ lệ xả không dưới 92% công suất tỷ lệ xả đầu tiên |